MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NTC

 Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên (HOSE)

Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên - NTC
Được hình thành từ các thành viên đầy năng lực về tài chính cũng như kinh nghiệm quản lý khu công nghiệp, CTCP KCN Nam Tân Uyên đã hình thành và phát triển thành công KCN Nam Tân Uyên hiện hữu với diện tích 331.97ha, đã quy tụ được hơn 100 doanh nghiệp trong và ngoài nước tham gia đầu tư, hiện tại đang là một trong những chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật KCN lớn nhất tỉnh Bình Dương
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
159.00
  -0.2 (-0.13%)
Khối lượng
53,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    159.2
  • Giá trần
    170.3
  • Giá sàn
    148.1
  • Giá mở cửa
    159
  • Giá cao nhất
    161
  • Giá thấp nhất
    155.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.05 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:19/12/2016
Với Khối lượng (cp):16,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):20.0
Ngày giao dịch cuối cùng:15/10/2025
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/10/2025
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 23,999,980
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
- 22/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
- 05/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
- 29/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 80%
- 14/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
- 03/12/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
- 30/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 06/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 02/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 100%
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 100%
- 24/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
- 24/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    17.22
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    17.22
  •        P/E :
    9.23
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    52.40
  •        P/B:
    3.03
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    46,140
  • KLCP đang niêm yết:
    23,999,980
  • KLCP đang lưu hành:
    23,999,980
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,816.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 192,926,367 134,099,794 143,239,949 229,425,930
Giá vốn hàng bán 85,355,242 61,066,877 58,858,030 104,097,658
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 107,571,125 73,032,917 84,381,919 125,328,272
Lợi nhuận tài chính 55,667,479 15,966,674 37,353,987 33,161,731
Lợi nhuận khác 975,245 3,248,564 2,581,523 6,318,051
Tổng lợi nhuận trước thuế 143,038,418 86,298,296 114,642,108 150,592,728
Lợi nhuận sau thuế 121,554,438 69,003,797 97,253,527 125,580,721
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 121,554,438 69,003,797 97,253,527 125,580,721
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,898,307,166 1,913,795,159 748,345,790 425,980,889
Tổng tài sản 7,353,113,140 7,353,103,899 6,164,052,237 5,767,689,592
Nợ ngắn hạn 2,866,492,050 2,843,273,598 1,355,179,286 602,040,645
Tổng nợ 6,218,387,346 6,173,331,974 4,888,756,198 4,509,941,431
Vốn chủ sở hữu 1,134,725,794 1,179,771,925 1,275,296,040 1,257,548,160
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.