MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CMW

 Công ty Cổ phần Cấp nước Cà Mau (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Cấp nước Cà Mau - CMW>
CTCP Cấp nước Cà Mau tiền thân là Công ty Cấp nước Minh Hải, được thành lập ngày 29/02/1992 từ Xí nghiệp Cấp nước thị xã Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau. Trải qua nhiều năm phát triển, đổi mới và mở rộng mạng lưới sản xuất kinh doanh, Công ty chính thức hoạt động theo mô hình Công ty CP với số vốn điều lệ là 155.349.000.000 đồng.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/07/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,534,900
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.14%
- 24/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.41%
- 24/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.4%
- 29/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.24%
- 27/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.39%
- 28/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.068%
- 07/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.62%
- 03/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.54%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.04
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.04
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.09
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    15,534,900
  • KLCP đang lưu hành:
    15,534,900
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 32,048,010 32,372,562 37,672,311 40,081,829
Giá vốn hàng bán 20,551,245 22,401,255 21,551,160 23,592,371
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 11,496,765 9,971,307 16,121,151 16,489,458
Lợi nhuận tài chính -346,195 -802,451 -553,533 -790,047
Lợi nhuận khác 190,592 1,204,542 555,017 285,525
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,879,758 2,099,842 7,005,764 7,422,614
Lợi nhuận sau thuế 3,103,807 1,672,924 5,512,590 5,843,311
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,103,807 1,672,924 5,512,590 5,843,311
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 52,816,942 56,291,409 51,295,997 51,135,439
Tổng tài sản 312,889,857 326,409,450 326,839,363 323,118,243
Nợ ngắn hạn 123,857,427 131,611,467 127,494,829 133,939,952
Tổng nợ 140,095,158 151,941,827 146,885,189 150,888,198
Vốn chủ sở hữu 172,794,699 174,467,623 179,954,174 172,230,045
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.