MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HRC

 Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình - HRC>
Nông trường cao su Hoà Bình là một đơn vị trực thuộc của Công ty Cao su Bà Rịa, được thành lập theo Quyết định số 933/QĐ-UBT ngày 20 tháng 11 năm 1981 của UBND Tỉnh Đồng Nai. Ngày 05/12/2003 Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn đã ký quyết định số 5360/QĐ/BNN-TCCB chuyển Doanh nghiệp nhà nước là Nông trường cao su Hoà Bình và Nhà máy chế biến cao su Hoà Bình trực thuộc Công ty Cao su Bà Rịa thành Công ty cổ phần cao su Hoà Bình.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 142.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,600,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 21/07/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 14/08/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
- 12/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 08/02/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.93
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.93
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.53
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    740
  • KLCP đang niêm yết:
    30,206,622
  • KLCP đang lưu hành:
    30,206,622
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2025 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 37,348,363 37,348,363 59,460,549 67,228,885
Giá vốn hàng bán 29,351,575 29,351,575 54,196,670 56,151,740
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,996,788 7,996,788 5,263,878 11,077,144
Lợi nhuận tài chính -2,962,310 -2,962,310 -640,045 17,298,578
Lợi nhuận khác 192,869 192,869 1,935,662 289,543
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,784,539 1,784,539 3,532,782 22,951,330
Lợi nhuận sau thuế 1,427,632 1,427,632 3,322,067 22,043,884
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,427,632 1,427,632 3,322,067 22,043,884
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 74,804,287 74,804,287 73,522,250 108,913,653
Tổng tài sản 806,370,952 806,370,952 804,907,278 837,205,416
Nợ ngắn hạn 133,959,584 133,959,584 139,158,842 149,413,096
Tổng nợ 201,757,998 201,757,998 206,957,257 217,211,511
Vốn chủ sở hữu 604,612,954 604,612,954 597,950,021 619,993,905
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.