MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

STG

 Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam (HOSE)

Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam - SOTRANS - STG
Ngày 14 tháng 10 năm 1975, công ty Kho Vận Cấp 1 – tiền thân của Công ty CP Kho Vận Miền Nam SOTRANS ngày nay – đã được thành lập trên cơ sở tiếp quản Kho Tồn Trữ Thủ Đức và Nha chuyển vận/ Nha bảo trì thuộc cơ quan tiếp vận trung ương của chính quyền Sài Gòn. Năm 2007, Sotrans chuyển đổi thành Công ty Cổ phần với tên mới là CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
37.40
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    37.4
  • Giá trần
    40
  • Giá sàn
    34.8
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    3.96 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/03/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 24.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,351,857
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 01/08/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 200%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4%
- 16/12/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 14/09/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 28/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 08/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.40
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.40
  •        P/E :
    15.58
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    24.44
  •        P/B:
    1.45
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    450
  • KLCP đang niêm yết:
    98,253,357
  • KLCP đang lưu hành:
    98,253,357
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,674.68
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 661,848,804 705,952,078 556,920,342 677,688,423
Giá vốn hàng bán 559,692,114 586,856,335 455,051,316 549,790,384
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 102,156,691 119,095,743 101,869,026 127,898,039
Lợi nhuận tài chính -359,097 2,518,207 -313,485 1,073,247
Lợi nhuận khác 2,305,349 8,941,427 706,986 -120,680
Tổng lợi nhuận trước thuế 78,918,273 69,276,587 70,145,030 102,303,148
Lợi nhuận sau thuế 57,692,741 49,252,959 56,964,227 86,039,343
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 54,394,975 46,750,696 56,497,961 78,204,826
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,165,903,525 1,123,443,826 1,050,902,171 1,198,656,655
Tổng tài sản 3,054,520,023 3,049,776,988 3,088,296,678 3,437,331,575
Nợ ngắn hạn 568,754,293 524,887,661 508,004,379 537,716,806
Tổng nợ 708,504,251 655,208,642 631,497,606 901,606,259
Vốn chủ sở hữu 2,346,015,771 2,394,568,346 2,456,799,072 2,535,725,316
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.