MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PDV

 Công ty Cổ phần Vận tải và Tiếp Vận Phương Đông Việt (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Vận tải và Tiếp Vận Phương Đông Việt - PDV>
Công ty Cổ phần Vận tải Dầu Phương Đông Việt (PVTrans Oil) được thành lập vào ngày 20 tháng 04 năm 2007 với các cổ đông chính là các đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PVN) như Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí (PVTrans) và Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PV OIL).Với năng lực, kinh nghiệm và chiến lược phát triển, PVTrans Oil hoàn toàn tin tưởng đáp ứng tốt các nhu cầu của khách hàng trong và ngoài nước, đồng thời PVTrans Oil cũng luôn chú trọng phát triển các dịch vụ hàng hải dầu khí để trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực vận tải sản phẩm xăng dầu và thực hiện các dịch vụ hàng hải, dầu khí tốt nhất ở thị trường Việt Nam cũng như trong khu vực.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/11/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 17,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/08/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 53.4%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/09/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 38.5%
- 07/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 18/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 02/07/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 78.95%
- 15/11/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 18%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.79
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.79
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.15
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    24,520
  • KLCP đang niêm yết:
    66,095,966
  • KLCP đang lưu hành:
    66,095,966
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 321,199,510 337,348,150 350,911,184 470,718,454
Giá vốn hàng bán 250,556,765 314,490,141 311,623,829 452,994,728
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 70,642,744 22,858,009 39,287,355 17,723,726
Lợi nhuận tài chính -661,666 -10,734,712 -11,514,214 -14,103,856
Lợi nhuận khác 154,051,493 5,683,235 5,920,223 4,842,127
Tổng lợi nhuận trước thuế 209,065,082 1,446,635 16,595,906 3,506,513
Lợi nhuận sau thuế 166,894,429 1,204,113 13,752,982 2,858,181
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 166,894,429 1,204,113 13,752,982 2,858,181
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 740,128,260 636,901,665 609,735,093 687,520,057
Tổng tài sản 1,861,108,720 2,164,690,655 2,074,439,112 2,121,841,035
Nợ ngắn hạn 300,072,878 376,285,527 312,005,562 410,129,364
Tổng nợ 863,137,195 1,165,515,018 1,061,510,493 1,120,637,343
Vốn chủ sở hữu 997,971,525 999,175,637 1,012,928,620 1,001,203,692
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.